Bản dịch của từ Be cautious trong tiếng Việt

Be cautious

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be cautious (Verb)

bˈi kˈɔʃəs
bˈi kˈɔʃəs
01

Phải cẩn thận và tránh mạo hiểm.

To be careful and avoid taking risks.

Ví dụ

Be cautious when sharing personal information on social media platforms.

Hãy cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

Don't be too cautious that you miss out on making new friends.

Đừng quá cẩn thận đến mức bỏ lỡ cơ hội kết bạn mới.

Should we be cautious when discussing sensitive topics in public settings?

Chúng ta có nên cẩn thận khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm ở nơi công cộng không?

She always be cautious when sharing personal information online.

Cô ấy luôn cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến.

He should not be cautious when making new friends at school.

Anh ấy không nên cẩn thận khi kết bạn mới ở trường.

Be cautious (Adjective)

bˈi kˈɔʃəs
bˈi kˈɔʃəs
01

Cho thấy rằng bạn cẩn thận và suy nghĩ về những ảnh hưởng có thể xảy ra của việc bạn đang làm.

Showing that you are careful and think about the possible effects of what you are doing.

Ví dụ

Be cautious when sharing personal information on social media platforms.

Hãy cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

It's not advisable to be too trusting online, always be cautious.

Không nên tin tưởng quá nhiều trực tuyến, luôn cẩn thận.

Should we be cautious about accepting friend requests from strangers?

Chúng ta có nên cẩn thận khi chấp nhận lời mời kết bạn từ người lạ không?

She needs to be cautious when sharing personal information online.

Cô ấy cần phải cẩn trọng khi chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến.

It's important not to be too cautious when making new friends.

Quan trọng là không nên quá cẩn trọng khi kết bạn mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be cautious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] However, due to its sweetness, it's more popular amongst children and teenagers than adults and the elderly, as they are usually more of their sugar intake [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2

Idiom with Be cautious

Không có idiom phù hợp