Bản dịch của từ Be generally accepted trong tiếng Việt

Be generally accepted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be generally accepted (Verb)

bˈi dʒˈɛnɚəli æksˈɛptɨd
bˈi dʒˈɛnɚəli æksˈɛptɨd
01

Tồn tại hoặc xảy ra.

To exist or occur.

Ví dụ

Social media platforms are generally accepted by young people today.

Các nền tảng truyền thông xã hội được giới trẻ chấp nhận hiện nay.

Traditional values are not generally accepted in modern society.

Các giá trị truyền thống không được chấp nhận rộng rãi trong xã hội hiện đại.

Are new social norms generally accepted in your community?

Các chuẩn mực xã hội mới có được chấp nhận rộng rãi trong cộng đồng bạn không?

02

Có một trạng thái hoặc điều kiện xác định.

To have a specified state or condition.

Ví dụ

Many people believe that kindness should be generally accepted in society.

Nhiều người tin rằng lòng tốt nên được chấp nhận trong xã hội.

Discrimination should not be generally accepted in modern communities.

Sự phân biệt không nên được chấp nhận trong các cộng đồng hiện đại.

Should honesty be generally accepted as a core value in relationships?

Liệu sự trung thực có nên được chấp nhận là giá trị cốt lõi trong các mối quan hệ không?

03

Được coi là một cách cụ thể.

To be regarded or considered a certain way.

Ví dụ

Social media is generally accepted as a communication tool today.

Mạng xã hội được chấp nhận là công cụ giao tiếp ngày nay.

Many people are not generally accepted in online communities.

Nhiều người không được chấp nhận trong các cộng đồng trực tuyến.

Is social media generally accepted by older generations?

Mạng xã hội có được chấp nhận bởi các thế hệ lớn tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be generally accepted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be generally accepted

Không có idiom phù hợp