Bản dịch của từ Beatnik trong tiếng Việt

Beatnik

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beatnik (Noun)

bˈitnɪk
bˈitnɪk
01

Một người trẻ những năm 1950 và đầu những năm 1960 thuộc một tiểu văn hóa gắn liền với thế hệ beat.

A young person in the 1950s and early 1960s belonging to a subculture associated with the beat generation.

Ví dụ

Jack Kerouac was a famous beatnik in the 1950s literary scene.

Jack Kerouac là một beatnik nổi tiếng trong cảnh văn học những năm 1950.

Not every young artist was a beatnik during the 1960s.

Không phải mọi nghệ sĩ trẻ đều là beatnik trong những năm 1960.

Were beatniks influential in shaping modern social movements?

Có phải beatnik đã ảnh hưởng đến việc hình thành các phong trào xã hội hiện đại?

Dạng danh từ của Beatnik (Noun)

SingularPlural

Beatnik

Beatniks

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beatnik/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beatnik

Không có idiom phù hợp