Bản dịch của từ Subculture trong tiếng Việt

Subculture

Noun [U/C]

Subculture (Noun)

sˈʌbkˌʌltʃɚ
sˈʌbkˌʌltʃəɹ
01

Một nhóm văn hóa trong một nền văn hóa lớn hơn, thường có niềm tin hoặc sở thích khác biệt với nền văn hóa lớn hơn.

A cultural group within a larger culture often having beliefs or interests at variance with those of the larger culture.

Ví dụ

The punk subculture emerged in the 1970s with rebellious music and fashion.

Văn hóa punk nổi lên vào những năm 1970 với âm nhạc và thời trang nổi loạn.

The goth subculture is known for its dark aesthetic and music.

Văn hóa goth nổi tiếng với hình thức và âm nhạc u tối.

The hipster subculture values independent thinking and alternative lifestyles.

Văn hóa hipster đánh giá cao tư duy độc lập và lối sống thay thế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subculture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subculture

Không có idiom phù hợp