Bản dịch của từ Bedrape trong tiếng Việt

Bedrape

Verb

Bedrape (Verb)

01

Để treo, che hoặc trang trí bằng rèm hoặc nếp gấp của vải, hoặc như với rèm.

To drape cover or adorn with drapery or folds of cloth or as with drapery.

Ví dụ

They will bedrape the stage for the charity event next week.

Họ sẽ trang trí sân khấu cho sự kiện từ thiện tuần tới.

She did not bedrape the windows for the community gathering.

Cô ấy không trang trí cửa sổ cho buổi họp cộng đồng.

Will they bedrape the hall for the wedding ceremony tomorrow?

Họ sẽ trang trí hội trường cho buổi lễ cưới vào ngày mai không?

02

(từ cổ) ăn mặc, mặc quần áo.

Archaic to dress clothe.

Ví dụ

They will bedrape the guests in formal attire at the wedding.

Họ sẽ trang phục cho khách mời bằng trang phục trang trọng trong đám cưới.

He did not bedrape the children in warm clothes during winter.

Anh ấy không trang phục cho bọn trẻ bằng quần áo ấm trong mùa đông.

Will they bedrape the performers in colorful costumes for the festival?

Họ sẽ trang phục cho các nghệ sĩ bằng trang phục nhiều màu sắc cho lễ hội chứ?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bedrape cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bedrape

Không có idiom phù hợp