Bản dịch của từ Beefsteak trong tiếng Việt

Beefsteak

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beefsteak (Noun)

bˈifsteɪk
bˈifsteɪk
01

Một lát thịt bò nạc dày, thường là từ phần mông và được nướng hoặc chiên.

A thick slice of lean beef typically from the rump and eaten grilled or fried.

Ví dụ

I ordered a beefsteak at the social event last Saturday.

Tôi đã gọi một miếng beefsteak tại sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

They did not serve beefsteak at the community picnic.

Họ không phục vụ beefsteak tại buổi picnic cộng đồng.

Is beefsteak popular at social gatherings in the United States?

Beefsteak có phổ biến tại các buổi gặp gỡ xã hội ở Mỹ không?

Beefsteak is a popular choice for dinner parties among social elites.

Thịt bò bít tết là sự lựa chọn phổ biến cho các bữa tiệc tối giữa giới tinh hoa.

Some vegetarians avoid beefsteak due to ethical concerns about meat consumption.

Một số người ăn chay tránh thịt bò bít tết do lo ngại về việc tiêu thụ thịt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beefsteak/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beefsteak

Không có idiom phù hợp