Bản dịch của từ Begot trong tiếng Việt

Begot

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Begot (Verb)

bigˈɔt
bɪgˈɑt
01

Là cha của; sinh sản.

To be the father of to procreate.

Ví dụ

Many social movements begot significant changes in society during the 1960s.

Nhiều phong trào xã hội đã sinh ra những thay đổi quan trọng trong xã hội vào thập niên 1960.

Social media does not begot genuine connections among people today.

Mạng xã hội không sinh ra những kết nối chân thật giữa mọi người ngày nay.

Did the protests begot any real improvements in social justice?

Các cuộc biểu tình có sinh ra bất kỳ cải cách thực sự nào về công bằng xã hội không?

Begot (Idiom)

01

Beget (someone) on (someone) - có con với ai đó.

Beget someone on someone to make a child with someone.

Ví dụ

John begot two children with his wife, Sarah, last year.

John đã sinh hai đứa trẻ với vợ mình, Sarah, năm ngoái.

Mary did not begot any children during her marriage to Tom.

Mary đã không sinh con nào trong cuộc hôn nhân với Tom.

Did Lisa begot a child with her partner, Mike, recently?

Lisa có sinh con với bạn trai mình, Mike, gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Begot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Begot

Không có idiom phù hợp