Bản dịch của từ Belt out trong tiếng Việt

Belt out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Belt out (Verb)

bˈɛltˌaʊt
bˈɛltˌaʊt
01

Hát hoặc chơi một bản nhạc thật to và nhiệt tình.

To sing or play a piece of music loudly and with enthusiasm.

Ví dụ

She belts out songs at local karaoke nights every Saturday.

Cô ấy hát to các bài hát tại karaoke vào mỗi thứ Bảy.

He does not belt out music during quiet social gatherings.

Anh ấy không hát to nhạc trong các buổi gặp gỡ xã hội yên tĩnh.

Does Sarah belt out her favorite songs at parties often?

Sarah có thường hát to các bài hát yêu thích tại các bữa tiệc không?

She belts out her favorite songs at karaoke every weekend.

Cô ấy hát to bài hát yêu thích của mình tại karaoke mỗi cuối tuần.

He doesn't belt out any tunes because he's shy around people.

Anh ấy không hát to bài nào vì anh ấy ngại ngùng với mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/belt out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed, we danced, and we even had a mini karaoke night, our favourite tunes like there was no tomorrow [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Belt out

Không có idiom phù hợp