Bản dịch của từ Bewail trong tiếng Việt

Bewail

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bewail (Verb)

bɪwˈeɪl
bɪwˈeɪl
01

Để bày tỏ sự buồn bã hoặc thất vọng lớn về một cái gì đó.

To express great sadness or disappointment about something.

Ví dụ

She bewailed the lack of support for social programs in her community.

Cô ấy thảm thương vì thiếu sự hỗ trợ cho các chương trình xã hội trong cộng đồng của mình.

He did not bewail the decision to allocate more funds to social services.

Anh ấy không thảm thương về quyết định cấp thêm quỹ cho dịch vụ xã hội.

Did they bewail the lack of affordable housing in their city?

Họ có than phiền về việc thiếu nhà ở giá phải chăng trong thành phố của họ không?

Dạng động từ của Bewail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bewail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bewailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bewailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bewails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bewailing

Bewail (Noun)

bɪwˈeɪl
bɪwˈeɪl
01

Một địa chỉ hoặc kiến nghị giúp đỡ hoặc cứu trợ.

An address or petition for help or relief.

Ví dụ

The bewail for more resources was heard across the community.

Sự kêu cứu về nguồn lực hơn được nghe khắp cộng đồng.

There was no bewail about the lack of support from the government.

Không có sự kêu cứu về thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ.

Did the bewail for better infrastructure reach the authorities yet?

Liệu sự kêu cứu về cơ sở hạ tầng tốt hơn đã đến các cơ quan chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bewail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bewail

Không có idiom phù hợp