Bản dịch của từ Beyond reasonable doubt trong tiếng Việt

Beyond reasonable doubt

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beyond reasonable doubt (Noun)

bɨˈɑnd ɹˈizənəbəl dˈaʊt
bɨˈɑnd ɹˈizənəbəl dˈaʊt
01

Tiêu chuẩn chứng minh trong các vụ án hình sự, chỉ ra rằng không có sự không chắc chắn hợp lý về tội lỗi của bị cáo.

The standard of proof required in criminal cases, indicating that there is no reasonable uncertainty as to the guilt of the accused.

Ví dụ

The jury found him guilty beyond reasonable doubt in the trial.

Bồi thẩm đoàn đã tuyên bố anh ta có tội không còn nghi ngờ gì.

There was not enough evidence beyond reasonable doubt in her case.

Không có đủ bằng chứng không còn nghi ngờ gì trong vụ án của cô ấy.

Is the evidence presented beyond reasonable doubt in this social case?

Bằng chứng được trình bày có đủ thuyết phục không còn nghi ngờ gì trong vụ xã hội này?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beyond reasonable doubt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beyond reasonable doubt

Không có idiom phù hợp