Bản dịch của từ Bil. trong tiếng Việt

Bil.

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bil. (Noun)

bˈɪl .
bˈɪl .
01

Một tòa nhà, đặc biệt là một nơi ở riêng.

A building especially a private residence.

Ví dụ

My friend lives in a beautiful bil near Central Park.

Bạn tôi sống trong một ngôi nhà đẹp gần Central Park.

They do not own a bil in this expensive neighborhood.

Họ không sở hữu một ngôi nhà nào trong khu phố đắt đỏ này.

Is that bil for sale or rent in the city?

Ngôi nhà đó có bán hay cho thuê trong thành phố không?

Bil. (Verb)

bˈɪl .
bˈɪl .
01

Chuẩn bị (một hóa đơn)

Prepare a bill.

Ví dụ

The city council will bil the new park project next week.

Hội đồng thành phố sẽ lập hóa đơn cho dự án công viên mới tuần tới.

They did not bil the community event for this month.

Họ đã không lập hóa đơn cho sự kiện cộng đồng tháng này.

Will the organization bil the charity fundraiser for next year?

Liệu tổ chức có lập hóa đơn cho buổi gây quỹ từ thiện năm tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bil./

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bil.

Không có idiom phù hợp