Bản dịch của từ Bimodal trong tiếng Việt

Bimodal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bimodal (Adjective)

01

Có hoặc liên quan đến hai chế độ, đặc biệt (của phân phối thống kê) có hai cực đại.

Having or involving two modes in particular of a statistical distribution having two maxima.

Ví dụ

The survey results showed a bimodal distribution of income levels.

Kết quả khảo sát đã cho thấy phân phối hai đỉnh của mức thu nhập.

The data analysis revealed a non-bimodal pattern in the population demographics.

Phân tích dữ liệu đã tiết lộ một mẫu không phải hai đỉnh trong dân số học.

Is it common to observe a bimodal distribution in social science research?

Việc quan sát phân phối hai đỉnh trong nghiên cứu khoa học xã hội có phổ biến không?

The survey showed a bimodal distribution of social media usage among teens.

Khảo sát cho thấy phân phối hai cực của việc sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.

Many experts do not believe in bimodal trends in social behaviors.

Nhiều chuyên gia không tin vào xu hướng hai cực trong hành vi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bimodal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bimodal

Không có idiom phù hợp