Bản dịch của từ Blase trong tiếng Việt

Blase

AdjectiveNoun [U/C]

Blase (Adjective)

blɑzˈei
blˈeiz
01

Không ấn tượng hoặc thờ ơ với một cái gì đó bởi vì một người đã trải nghiệm hoặc nhìn thấy nó thường xuyên trước đây

Unimpressed or indifferent to something because one has experienced or seen it so often before

Ví dụ

She was so blase about attending yet another charity event.

Cô ấy rất lãnh đạm với việc tham dự một sự kiện từ thiện khác.

His blase attitude towards social media surprised his friends.

Thái độ lãnh đạm của anh ấy với mạng xã hội làm ngạc nhiên bạn bè của anh ấy.

Blase (Noun)

blɑzˈei
blˈeiz
01

Một người không ấn tượng hoặc thờ ơ với điều gì đó bởi vì họ đã trải nghiệm hoặc nhìn thấy nó thường xuyên trước đây

A person who is unimpressed or indifferent to something because they have experienced or seen it so often before

Ví dụ

She was a blase when it came to celebrity sightings.

Cô ấy là một người blase khi nhìn thấy người nổi tiếng.

The blase teenager yawned at the latest social media trend.

Người trẻ tuổi blase ngáp khi thấy trào lưu mạng xã hội mới nhất.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blase

Không có idiom phù hợp