Bản dịch của từ Bleed for trong tiếng Việt

Bleed for

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bleed for (Verb)

blid fɑɹ
blid fɑɹ
01

Mất máu.

To lose blood.

Ví dụ

Many people bleed for their beliefs during protests in America.

Nhiều người đã đổ máu vì niềm tin của họ trong các cuộc biểu tình ở Mỹ.

Not everyone bleeds for social justice in the current climate.

Không phải ai cũng đổ máu vì công bằng xã hội trong bối cảnh hiện tại.

Do activists bleed for their causes during demonstrations?

Các nhà hoạt động có đổ máu vì lý tưởng của họ trong các cuộc biểu tình không?

Bleed for (Phrase)

blid fɑɹ
blid fɑɹ
01

Để cảm thấy thông cảm hoặc thương hại cho một ai đó.

To feel sympathy or pity for someone.

Ví dụ

I bleed for the homeless in our city every winter.

Tôi cảm thấy thương xót cho những người vô gia cư trong thành phố mỗi mùa đông.

Many people do not bleed for those suffering from poverty.

Nhiều người không cảm thấy thương xót cho những người chịu đựng nghèo đói.

Do you bleed for the victims of the recent natural disaster?

Bạn có cảm thấy thương xót cho các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bleed for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Though it can help me to cope with these feelings, I really want to kick this bad habit because it can lead to some problems such as abnormal-looking nails or [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Bleed for

Không có idiom phù hợp