Bản dịch của từ Blinkard trong tiếng Việt

Blinkard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blinkard (Noun)

01

(lỗi thời) một người có mắt kém.

Obsolete one with bad eyes.

Ví dụ

The blinkard struggled to read the small print on the flyer.

Người mù loà gặp khó khăn khi đọc chữ nhỏ trên tờ rơi.

Many blinkards do not participate in social activities or events.

Nhiều người mù loà không tham gia các hoạt động hoặc sự kiện xã hội.

Are blinkards often excluded from community discussions and gatherings?

Có phải người mù loà thường bị loại trừ khỏi các cuộc thảo luận và buổi gặp gỡ cộng đồng không?

02

Người ngu ngốc hoặc ngu ngốc; một thằng ngốc.

A dimwitted or stupid person an idiot.

Ví dụ

John acted like a blinkard during the group discussion yesterday.

John hành động như một người ngu ngốc trong cuộc thảo luận nhóm hôm qua.

She is not a blinkard; she understands complex social issues well.

Cô ấy không phải là một người ngu ngốc; cô ấy hiểu rõ các vấn đề xã hội phức tạp.

Is he really a blinkard, or just pretending to be one?

Liệu anh ấy có thực sự là một người ngu ngốc, hay chỉ giả vờ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blinkard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blinkard

Không có idiom phù hợp