Bản dịch của từ Bluey trong tiếng Việt

Bluey

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bluey (Adjective)

blˈui
blˈui
01

Gần như hoặc một phần màu xanh.

Almost or partly blue.

Ví dụ

The sky was bluey with patches of white clouds.

Bầu trời có màu xanh dương với những đám mây trắng.

Her dress was not bluey but a vibrant shade of turquoise.

Chiếc váy của cô ấy không phải màu xanh dương mà là màu ngọc lam sáng.

Is the painting you're referring to bluey or more of a navy?

Bức tranh mà bạn đang nói đến có màu xanh dương hay hơn là màu hải quân?

Her eyes were bluey, a mix of blue and gray.

Đôi mắt của cô ấy có màu xanh xám.

The sky was not bluey, it was a clear blue.

Bầu trời không hồng xanh xám, nó là màu xanh dương trong.

Dạng tính từ của Bluey (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bluey

Xanh dươngcolor

-

-

Bluey (Noun)

ˈblu.i
ˈblu.i
01

Một gói tài sản do một người đi rừng mang theo.

A bundle of possessions carried by a bushman.

Ví dụ

He packed his bluey and set off on his outback adventure.

Anh ấy gói đồ của mình vào chiếc túi xanh và bắt đầu cuộc phiêu lưu ở vùng quê xa xôi.

She left her bluey behind, realizing she didn't need so much stuff.

Cô ấy để quên chiếc ba lô xanh của mình, nhận ra rằng cô ấy không cần nhiều đồ đạc.

Did you remember to bring your bluey for the camping trip?

Bạn có nhớ mang theo chiếc ba lô xanh cho chuyến cắm trại không?

The bushman carried his bluey on his back.

Người rừng mang bluey của mình trên lưng.

She didn't forget her bluey when traveling in the outback.

Cô ấy không quên bluey của mình khi đi du lịch ở vùng hoang dã.

02

Biệt hiệu dành cho người tóc đỏ.

A nickname for a redheaded person.

Ví dụ

Bluey is known for his fiery red hair.

Bluey nổi tiếng với mái tóc đỏ lửa của mình.

She is not a fan of being called Bluey.

Cô ấy không thích bị gọi là Bluey.

Is Bluey the one with the red hair?

Bluey có phải là người có mái tóc đỏ không?

Bluey is a common nickname for redheaded people in Australia.

Bluey là biệt danh phổ biến cho những người tóc đỏ ở Úc.

She doesn't like being called Bluey because she's sensitive about it.

Cô ấy không thích bị gọi là Bluey vì cô ấy nhạy cảm về điều đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bluey/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bluey

Không có idiom phù hợp