Bản dịch của từ Bushman trong tiếng Việt

Bushman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bushman (Noun)

bˈʊʃmn
bˈʊʃmn
01

Một thành viên của một dân tộc bản địa ở sa mạc kalahari ở miền nam châu phi, có truyền thống săn bắn và hái lượm du mục.

A member of an indigenous people of the kalahari desert in southern africa traditionally nomadic hunters and gatherers.

Ví dụ

The bushman community in Botswana relies on traditional hunting for food.

Cộng đồng bushman ở Botswana dựa vào việc săn bắn truyền thống để có thức ăn.

Many bushman people do not have access to modern education systems.

Nhiều người bushman không có quyền tiếp cận hệ thống giáo dục hiện đại.

Are the bushman still practicing their traditional gathering methods today?

Người bushman vẫn thực hành các phương pháp thu thập truyền thống hôm nay chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bushman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bushman

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.