Bản dịch của từ Bokeh trong tiếng Việt

Bokeh

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bokeh (Noun)

bˈoʊk
bˈoʊk
01

Chất lượng hình ảnh của các vùng nằm ngoài tiêu cự của ảnh chụp, đặc biệt khi được hiển thị bằng một ống kính cụ thể.

The visual quality of the outoffocus areas of a photographic image especially as rendered by a particular lens.

Ví dụ

The bokeh in her photos made them look professional.

Bokeh trong những bức ảnh của cô ấy khiến chúng trở nên chuyên nghiệp.

Without good bokeh, the pictures may appear dull and unappealing.

Thiếu bokeh tốt, các bức ảnh có thể trở nên nhạt nhẽo và không hấp dẫn.

Is the bokeh effect important in IELTS speaking and writing tasks?

Hiệu ứng bokeh có quan trọng trong các bài nói và viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bokeh/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bokeh

Không có idiom phù hợp