Bản dịch của từ Bombards trong tiếng Việt
Bombards
Bombards (Verb)
The media bombards us with negative news every day.
Truyền thông tấn công chúng tôi với tin tức tiêu cực hàng ngày.
She avoids watching TV because it bombards her with ads.
Cô ấy tránh xem TV vì nó tấn công cô ấy bằng quảng cáo.
Does the constant bombardment of information affect your mood?
Sự tấn công liên tục của thông tin có ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn không?
Áp đảo bằng thông tin hoặc câu hỏi.
To overwhelm with information or questions.
The interviewer bombards candidates with tough questions during the IELTS speaking test.
Người phỏng vấn tấn công ứng viên bằng câu hỏi khó trong bài thi nói IELTS.
Students should not bombard their essays with unnecessary information in IELTS writing.
Học sinh không nên tấn công bài luận của mình bằng thông tin không cần thiết trong viết IELTS.
Is it appropriate to bombard the examiner with questions during the IELTS test?
Việc tấn công người chấm thi bằng câu hỏi trong bài thi IELTS có phù hợp không?
The media bombards us with news updates every hour.
Phương tiện truyền thông đang tấn công chúng tôi với cập nhật tin tức mỗi giờ.
I try to avoid social media that bombards me with ads.
Tôi cố gắng tránh các phương tiện truyền thông xã hội quảng cáo tấn công tôi.
Do you think being bombarded with information can be overwhelming?
Bạn có nghĩ việc bị tấn công bởi thông tin có thể gây áp lực không?
Dạng động từ của Bombards (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Bombard |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Bombarded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Bombarded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Bombards |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Bombarding |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp