Bản dịch của từ Bonanza trong tiếng Việt

Bonanza

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bonanza (Noun)

bənˈænzə
bənˈænzə
01

Một tình huống tạo ra sự gia tăng đột ngột về của cải, vận may hoặc lợi nhuận.

A situation which creates a sudden increase in wealth good fortune or profits.

Ví dụ

The new tech startup created a bonanza for local investors in 2023.

Công ty khởi nghiệp công nghệ mới đã tạo ra một cuộc bonanza cho các nhà đầu tư địa phương vào năm 2023.

The charity event did not result in a bonanza for the community.

Sự kiện từ thiện không mang lại một cuộc bonanza cho cộng đồng.

Will the upcoming festival bring a bonanza for local businesses?

Liệu lễ hội sắp tới có mang lại một cuộc bonanza cho các doanh nghiệp địa phương không?

The bonanza of donations helped the charity reach its goal.

Sự phát đạt của các khoản quyên góp đã giúp tổ chức từ thiện đạt được mục tiêu của mình.

She didn't expect such a bonanza of opportunities after graduation.

Cô ấy không mong đợi một cơ hội phát đạt như vậy sau khi tốt nghiệp.

Dạng danh từ của Bonanza (Noun)

SingularPlural

Bonanza

Bonanzas

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bonanza/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bonanza

Không có idiom phù hợp