Bản dịch của từ Bourne trong tiếng Việt

Bourne

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bourne (Noun)

bɔrn
bɔrn
01

(cổ) một mục tiêu hoặc đích đến.

Archaic a goal or destination.

Ví dụ

The bourne of equality drives many social movements today.

Mục tiêu của sự bình đẳng thúc đẩy nhiều phong trào xã hội hôm nay.

Achieving a bourne of justice is not easy for everyone.

Đạt được mục tiêu công lý không dễ dàng cho mọi người.

Is the bourne of community support clear in this project?

Mục tiêu của sự hỗ trợ cộng đồng có rõ ràng trong dự án này không?

Her bourne was to become a successful IELTS instructor.

Điểm đến của cô ấy là trở thành một giáo viên IELTS thành công.

His life lacked a clear bourne, causing uncertainty in his career.

Cuộc đời anh ấy thiếu một mục tiêu rõ ràng, gây ra sự không chắc chắn trong sự nghiệp của anh ấy.

02

(đếm được, cổ) một ranh giới; một giới hạn.

Countable archaic a boundary a limit.

Ví dụ

Social media has a bourne that influences our real-life interactions.

Mạng xã hội có một giới hạn ảnh hưởng đến tương tác thực tế của chúng ta.

There isn't a bourne for kindness in our society today.

Không có giới hạn nào cho lòng tốt trong xã hội ngày nay.

Is there a bourne for acceptable behavior in online discussions?

Có một giới hạn nào cho hành vi chấp nhận được trong thảo luận trực tuyến không?

The bourne of the village was marked by a stone pillar.

Biên giới của làng đã được đánh dấu bằng một cột đá.

There was no bourne between the two rival factions.

Không có ranh giới nào giữa hai phe đối lập.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bourne/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bourne

Không có idiom phù hợp