Bản dịch của từ Bowie knife trong tiếng Việt

Bowie knife

Noun [U/C]

Bowie knife (Noun)

bˈoʊi nˈaɪf
bˈoʊi nˈaɪf
01

Một con dao chiến đấu lớn với lưỡi dài thường được những người lính biên phòng ưa chuộng.

A large fighting knife with a long blade that was often favoured by frontiersmen.

Ví dụ

The bowie knife is popular among survivalists in the wilderness.

Dao bowie rất phổ biến trong số những người sống sót ở vùng hoang dã.

Many people do not carry a bowie knife in urban areas.

Nhiều người không mang theo dao bowie ở khu vực đô thị.

Is the bowie knife suitable for self-defense at home?

Dao bowie có phù hợp để tự vệ ở nhà không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bowie knife cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bowie knife

Không có idiom phù hợp