Bản dịch của từ Breakfast trong tiếng Việt

Breakfast

Noun [U/C] Verb

Breakfast (Noun)

ˈbrek.fəst
ˈbrek.fəst
01

Bữa sáng.

Breakfast.

Ví dụ

She enjoys a hearty breakfast every morning.

Cô ấy thích một bữa sáng no nê mỗi sáng.

The cafe offers a variety of breakfast options for customers.

Quán cà phê cung cấp nhiều lựa chọn bữa sáng cho khách hàng.

Having breakfast together can strengthen family bonds.

Ăn sáng cùng nhau có thể củng cố mối quan hệ gia đình.

02

Một bữa ăn vào buổi sáng, ngày đầu tiên.

A meal eaten in the morning, the first of the day.

Ví dụ

She prepared a hearty breakfast for her family every morning.

Cô ấy chuẩn bị một bữa sáng no nê cho gia đình mình mỗi sáng.

The hotel offers a complimentary breakfast to all guests staying overnight.

Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí cho tất cả khách ở qua đêm.

They often have business meetings during breakfast at the café.

Họ thường có cuộc họp công việc trong khi ăn sáng tại quán cà phê.

Dạng danh từ của Breakfast (Noun)

SingularPlural

Breakfast

Breakfasts

Kết hợp từ của Breakfast (Noun)

CollocationVí dụ

American-style breakfast

Bữa sáng kiểu mỹ

She enjoyed an american-style breakfast with pancakes and bacon.

Cô ấy thích thức ăn sáng kiểu mỹ với bánh kếp và thịt ba chỉ.

Buffet breakfast

Buffet sáng

The hotel offers a buffet breakfast every morning.

Khách sạn cung cấp bữa sáng tự chọn mỗi sáng.

Early breakfast

Bữa sáng sớm

She enjoyed an early breakfast with her friends.

Cô ấy thích thưởng thức bữa sáng sớm với bạn bè.

Hot breakfast

Bữa sáng nóng bỏng

She enjoyed a hot breakfast with her friends at the social event.

Cô ấy đã thích thú với bữa sáng nóng tại sự kiện xã hội.

English breakfast

Bữa sáng anh

English breakfast includes bacon, eggs, and toast.

Bữa sáng anh bao gồm thịt ba rọi, trứng và bánh mì nướng.

Breakfast (Verb)

bɹˈɛkfəst
bɹˈɛkfəst
01

Ăn sáng.

Eat breakfast.

Ví dụ

She always breakfasts with her friends on weekends.

Cô ấy luôn ăn sáng cùng bạn vào cuối tuần.

They breakfasted together before the meeting.

Họ đã ăn sáng cùng nhau trước cuộc họp.

He breakfasts at 7 am every day.

Anh ấy ăn sáng vào lúc 7 giờ mỗi ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breakfast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, while the rich have a proper the underprivileged would just have some bread and butter [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I'm trying to lead a healthy lifestyle, so is very important to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I come home at 7 a. m, and eat my which my mother prepares for me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] That's not something I often think about, but maybe having a carefully prepared is a wiser option [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Breakfast

hˈæv sˈʌmwˌʌn fˈɔɹ bɹˈɛkfəst

Đánh bại dễ dàng/ Ăn tươi nuốt sống

To defeat someone with ease.

She always wins at board games, it's like eating breakfast for her.

Cô ấy luôn thắng trong các trò chơi, như ăn sáng vậy.

wˈɪl ˈit sˈʌmwˌʌn fˈɔɹ bɹˈɛkfəst

Ăn tươi nuốt sống

Will defeat someone thoroughly.

She was late for breakfast and missed the important meeting.

Cô ấy đến muộn cho bữa sáng và bỏ lỡ cuộc họp quan trọng.

Thành ngữ cùng nghĩa: will have someone for breakfast...