Bản dịch của từ Breakpoint trong tiếng Việt

Breakpoint

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breakpoint (Noun)

bɹˈeɪkpɔɪnt
bɹˈeɪkpɔɪnt
01

Một điểm mà tại đó một sự thay đổi nào đó xảy ra.

A point at which a change of some kind occurs.

Ví dụ

The 2020 pandemic was a breakpoint for many social interactions worldwide.

Đại dịch năm 2020 là một điểm thay đổi cho nhiều tương tác xã hội trên toàn thế giới.

Social media did not reach a breakpoint in user engagement last year.

Mạng xã hội không đạt đến điểm thay đổi trong mức độ tham gia người dùng năm ngoái.

What was the breakpoint for community support during the recent crisis?

Điểm thay đổi nào đã xảy ra cho sự hỗ trợ cộng đồng trong cuộc khủng hoảng gần đây?

Breakpoint (Idiom)

ˈbreɪkˌpɔɪnt
ˈbreɪkˌpɔɪnt
01

Đạt đến điểm dừng - đạt đến giai đoạn không thể tiến bộ hoặc phát triển thêm nữa.

Reach a breakpoint to reach a stage where no further progress or development is possible.

Ví dụ

The community reached a breakpoint in resolving the housing crisis last year.

Cộng đồng đã đạt đến điểm dừng trong việc giải quyết khủng hoảng nhà ở năm ngoái.

They did not reach a breakpoint in their discussions about social policies.

Họ không đạt đến điểm dừng trong các cuộc thảo luận về chính sách xã hội.

Did the city council reach a breakpoint on the new social program?

Hội đồng thành phố có đạt đến điểm dừng về chương trình xã hội mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/breakpoint/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Breakpoint

Không có idiom phù hợp