Bản dịch của từ Briber trong tiếng Việt

Briber

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Briber (Noun)

bɹˈaɪbɚ
bɹˈaɪbɚ
01

Những người đưa tiền hoặc đặc ân để tác động đến hành vi hoặc hành động của ai đó.

Persons who offer money or favors to influence someones behavior or actions.

Ví dụ

Many briber cases are reported in the news every month.

Nhiều vụ hối lộ được báo cáo trong tin tức mỗi tháng.

No briber was caught during the last election in 2022.

Không có ai hối lộ nào bị bắt trong cuộc bầu cử năm 2022.

Are briber activities increasing in our society today?

Các hoạt động hối lộ có đang gia tăng trong xã hội chúng ta không?

Briber (Verb)

bɹˈaɪbɚ
bɹˈaɪbɚ
01

Hành động đưa tiền hoặc đặc ân để tác động đến hành vi hoặc hành động của ai đó.

The act of offering money or favors to influence someones behavior or actions.

Ví dụ

Many politicians deny they are bribers in the election process.

Nhiều chính trị gia phủ nhận họ là người hối lộ trong quá trình bầu cử.

She is not a briber; she values honesty above all.

Cô ấy không phải là người hối lộ; cô ấy coi trọng sự trung thực trên hết.

Is it common for business owners to be bribers in Vietnam?

Có phổ biến không khi chủ doanh nghiệp là người hối lộ ở Việt Nam?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/briber/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Briber

Không có idiom phù hợp