Bản dịch của từ Brick up trong tiếng Việt
Brick up

Brick up (Verb)
They decided to brick up the old entrance for safety reasons.
Họ quyết định bịt kín lối vào cũ vì lý do an toàn.
The community did not brick up the park entrance last year.
Cộng đồng đã không bịt kín lối vào công viên năm ngoái.
Why did they brick up the building's entrance in downtown?
Tại sao họ lại bịt kín lối vào tòa nhà ở trung tâm thành phố?
They decided to brick up the old entrance to improve security.
Họ quyết định xây gạch bịt lối vào cũ để tăng cường an ninh.
The city didn't brick up any public spaces during the renovation.
Thành phố không xây gạch bịt bất kỳ không gian công cộng nào trong quá trình cải tạo.
They decided to brick up the old entrance for safety reasons.
Họ quyết định bịt kín lối vào cũ vì lý do an toàn.
The community leaders did not brick up the park entrances.
Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã không bịt kín lối vào công viên.
Why did they brick up the historic building's entrance?
Tại sao họ lại bịt kín lối vào của tòa nhà lịch sử?
They decided to brick up the old entrance for safety reasons.
Họ quyết định xây gạch lối vào cũ vì lý do an toàn.
The community did not brick up the park's entrance last year.
Cộng đồng không xây gạch lối vào công viên năm ngoái.
They decided to brick up the old community center for safety.
Họ quyết định xây tường gạch quanh trung tâm cộng đồng cũ để an toàn.
The city did not brick up the park's entrance last year.
Thành phố đã không xây tường gạch ở lối vào công viên năm ngoái.
Will they brick up the youth center after the recent vandalism?
Họ có xây tường gạch quanh trung tâm thanh niên sau vụ phá hoại gần đây không?
They decided to brick up the old community center for safety reasons.
Họ quyết định xây tường gạch quanh trung tâm cộng đồng cũ vì lý do an toàn.
The city did not brick up the abandoned buildings last year.
Thành phố đã không xây tường gạch quanh các tòa nhà bỏ hoang năm ngoái.