Bản dịch của từ Bring down to earth trong tiếng Việt

Bring down to earth

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring down to earth (Phrase)

bɹˈɪŋɡənθˌaʊt
bɹˈɪŋɡənθˌaʊt
01

Để làm cho ai đó phải đối mặt với thực tế hoặc trở lại thực tế.

To make someone face reality or come back to reality.

Ví dụ

The teacher tried to bring down the students to earth during discussions.

Cô giáo cố gắng làm cho học sinh trở về thực tế trong các cuộc thảo luận.

They did not bring down the activists to earth after the protests.

Họ không làm cho các nhà hoạt động trở về thực tế sau các cuộc biểu tình.

Can the media bring down celebrities to earth with their coverage?

Liệu truyền thông có thể làm cho người nổi tiếng trở về thực tế qua các bài viết không?

He needed to bring down to earth his friend who was living in a fantasy world.

Anh ấy cần đưa bạn của mình trở lại thực tại đất đời.

It's important not to bring down to earth someone's dreams and aspirations.

Quan trọng là không làm cho giấc mơ và hoài bão của ai đó trở nên thực tại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring down to earth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring down to earth

Không có idiom phù hợp