Bản dịch của từ Bring to trong tiếng Việt

Bring to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring to (Verb)

ˈbrɪŋˈtoʊ
ˈbrɪŋˈtoʊ
01

Làm cho ai đó hoặc cái gì đó ở trong một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể.

To cause someone or something to be in a particular state or condition.

Ví dụ

Community programs bring to life many social initiatives in our city.

Các chương trình cộng đồng mang đến nhiều sáng kiến xã hội trong thành phố.

These events do not bring to attention local social issues effectively.

Các sự kiện này không mang lại sự chú ý hiệu quả cho các vấn đề xã hội địa phương.

How can we bring to focus the importance of social equality?

Làm thế nào chúng ta có thể làm nổi bật tầm quan trọng của bình đẳng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] On the one hand, travelling to remote natural environments certain advantages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] In my opinion, this trend could both positive and negative consequences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] However, I hold a conviction that this tendency is more harm than good [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One of these is that the transition to higher education a significant increase in academic rigour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Bring to

Không có idiom phù hợp