Bản dịch của từ Broadcasted trong tiếng Việt

Broadcasted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broadcasted (Verb)

bɹˈɔdkˌæstɨd
bɹˈɔdkˌæstɨd
01

(phân từ quá khứ của phát sóng) được truyền (một chương trình hoặc một số thông tin) bằng đài phát thanh hoặc truyền hình.

Past participle of broadcast transmitted a program or some information by radio or television.

Ví dụ

The news was broadcasted live on all social media platforms.

Tin tức được phát sóng trực tiếp trên tất cả các nền tảng truyền thông xã hội.

The charity event was broadcasted to raise awareness about social issues.

Sự kiện từ thiện đã được phát sóng để nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội.

The documentary about mental health was broadcasted to educate the public.

Bộ phim tài liệu về sức khỏe tâm thần đã được phát sóng để giáo dục công chúng.

Dạng động từ của Broadcasted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Broadcast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broadcast

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broadcast

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Broadcasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Broadcasting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/broadcasted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] First, television suits those who want full control of their surroundings when they watch a performance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to men's sports programs to maximize their ratings and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] While extroverted people and those who want to meet their favourite artists or athletes would prefer to attend live performances, Television is more preferable for those wanting either no distraction or a full control of their surroundings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Broadcasted

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.