Bản dịch của từ Broody trong tiếng Việt

Broody

Adjective

Broody (Adjective)

bɹˈudi
bɹˈudi
01

(của một con gà mái) có xu hướng ấp trứng.

(of a hen) inclined to incubate eggs.

Ví dụ

The broody hen refused to leave her nest of eggs.

Con gà đẻ không muốn rời tổ ấp trứng của mình.

The broody hen sat on the eggs all day long.

Con gà đẻ ngồi trên trứng cả ngày.

The broody hen was protective of her unhatched chicks.

Con gà đẻ bảo vệ những con gà con chưa nở của mình.

02

Tham gia vào hoặc phát sinh từ suy nghĩ sâu sắc.

Engaging in or arising from deep thought.

Ví dụ

She appeared broody after reading the thought-provoking article.

Cô ấy trở nên trầm ngâm sau khi đọc bài viết sâu sắc.

The broody atmosphere in the room made everyone contemplate their lives.

Bầu không khí trầm ngâm trong phòng khiến mọi người suy ngẫm về cuộc sống của họ.

His broody expression indicated he was lost in deep thought.

Biểu cảm trầm ngâm của anh ấy cho thấy anh ấy đang mải mê suy tư.

Dạng tính từ của Broody (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Broody

Broody

Broodier

Broodier

Broodiest

Dày đặc nhất

Broody

Broody

More broody

Thêm âm sắc

Most broody

Hầu hết các bản broody

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broody cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broody

Không có idiom phù hợp