Bản dịch của từ Bucolic trong tiếng Việt

Bucolic

Adjective Noun [U/C]

Bucolic (Adjective)

bjukˈɑlɪk
bjukˈɑlɪk
01

Liên quan đến những khía cạnh dễ chịu của cuộc sống nông thôn và nông thôn.

Relating to the pleasant aspects of the countryside and country life.

Ví dụ

The bucolic scenery in Vermont attracts many tourists each summer.

Cảnh sắc đồng quê ở Vermont thu hút nhiều du khách mỗi mùa hè.

Many people do not appreciate bucolic life in urban areas.

Nhiều người không đánh giá cao cuộc sống đồng quê ở thành phố.

Is the bucolic lifestyle better than city living for families?

Cuộc sống đồng quê có tốt hơn cuộc sống thành phố cho các gia đình không?

Bucolic (Noun)

bjukˈɑlɪk
bjukˈɑlɪk
01

Một bài thơ đồng quê.

A pastoral poem.

Ví dụ

The bucolic poem by Robert Frost celebrates rural life and nature's beauty.

Bài thơ đồng quê của Robert Frost ca ngợi cuộc sống nông thôn và vẻ đẹp của thiên nhiên.

Many students do not enjoy reading bucolic poems in class discussions.

Nhiều sinh viên không thích đọc thơ đồng quê trong các buổi thảo luận trên lớp.

Is the bucolic poem you wrote inspired by your childhood memories?

Bài thơ đồng quê bạn viết có được truyền cảm hứng từ ký ức thời thơ ấu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bucolic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bucolic

Không có idiom phù hợp