Bản dịch của từ Bunch trong tiếng Việt

Bunch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bunch (Noun)

bn̩tʃ
bˈʌntʃ
01

Kiểu tóc của con gái trong đó tóc được buộc thành hai chùm ở phía sau hoặc hai bên đầu.

A girls hairstyle in which the hair is tied back into two clumps at the back or on either side of the head.

Ví dụ

She wore a cute bunch hairstyle to the social event.

Cô ấy đã đeo kiểu tóc búi dễ thương tới sự kiện xã hội.

The girl's bunch hairdo was the talk of the social gathering.

Kiểu tóc búi của cô gái đã trở thành đề tài của buổi tụ tập xã hội.

Many young women prefer the bunch style for social occasions.

Nhiều cô gái trẻ ưa chuộng kiểu tóc búi cho các dịp xã hội.

02

Một số thứ, thường cùng loại, phát triển hoặc gắn chặt với nhau.

A number of things typically of the same kind growing or fastened together.

Ví dụ

She received a bunch of flowers from her friends.

Cô ấy nhận được một bó hoa từ bạn bè của mình.

A bunch of students gathered in the library for group study.

Một nhóm sinh viên tập trung ở thư viện để học nhóm.

He bought a bunch of bananas at the grocery store.

Anh ấy mua một bó chuối tại cửa hàng tạp hóa.

Dạng danh từ của Bunch (Noun)

SingularPlural

Bunch

Bunches

Kết hợp từ của Bunch (Noun)

CollocationVí dụ

Huge bunch

Một bó lớn

The community organized a huge bunch of volunteers for the clean-up.

Cộng đồng đã tổ chức một nhóm tình nguyện viên lớn cho việc dọn dẹp.

Rowdy bunch

Đám đông ồn ào

The rowdy bunch disrupted the ielts speaking test last saturday.

Nhóm người ồn ào đã làm gián đoạn bài kiểm tra nói ielts thứ bảy vừa qua.

Lively bunch

Nhóm sôi nổi

The lively bunch at my ielts study group makes learning enjoyable.

Nhóm bạn năng động trong lớp học ielts của tôi làm việc học thú vị.

Diverse bunch

Nhóm đa dạng

The community hosted a diverse bunch of artists at the festival.

Cộng đồng đã tổ chức một nhóm nghệ sĩ đa dạng tại lễ hội.

Motley bunch

Mớ hỗn độn

The social event had a motley bunch of attendees from different backgrounds.

Sự kiện xã hội có một nhóm người đa dạng từ các nền tảng khác nhau.