Bản dịch của từ Buried trong tiếng Việt

Buried

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buried (Adjective)

01

Được đặt trong một ngôi mộ tại một nơi chôn cất.

Placed in a grave at a burial.

Ví dụ

The buried tradition of family gatherings strengthens social bonds in communities.

Truyền thống bị chôn vùi của các buổi họp mặt gia đình củng cố mối quan hệ xã hội.

Many cultures do not have buried rituals for honoring ancestors.

Nhiều nền văn hóa không có nghi lễ chôn vùi để tôn vinh tổ tiên.

Are there buried customs in your culture that promote social unity?

Có những phong tục bị chôn vùi nào trong văn hóa của bạn thúc đẩy sự đoàn kết xã hội không?

02

Che giấu, ẩn giấu.

Concealed hidden.

Ví dụ

Many buried issues affect social harmony in our community.

Nhiều vấn đề bị che giấu ảnh hưởng đến sự hòa hợp xã hội trong cộng đồng chúng ta.

These buried concerns are not easily addressed in social discussions.

Những mối quan tâm bị chôn vùi này không dễ dàng được giải quyết trong các cuộc thảo luận xã hội.

Are there any buried problems in your local social programs?

Có vấn đề nào bị chôn vùi trong các chương trình xã hội địa phương của bạn không?

Dạng tính từ của Buried (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Buried

Bị chôn

More buried

Bị chôn nhiều hơn

Most buried

Bị chôn nhiều nhất

Buried (Verb)

bˈɛɹid
bˈɛɹid
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của chôn.

Simple past and past participle of bury.

Ví dụ

They buried the time capsule in 2020 for future generations.

Họ đã chôn chiếc hộp thời gian vào năm 2020 cho thế hệ sau.

He did not bury his feelings about the social issues.

Anh ấy không chôn giấu cảm xúc về các vấn đề xã hội.

Did they bury the evidence of corruption in the community?

Họ có chôn giấu bằng chứng tham nhũng trong cộng đồng không?

Dạng động từ của Buried (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bury

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Buried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Buried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Buries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Burying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/buried/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] Plastic bags, along with other rubbish, are sent and in landfill sites [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The rest of the rubbish, usually non-recyclable and plastic items, is either underground or burnt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 2005, disposing of waste via landfill was significantly the most preferred method of disposal with 1800 million tonnes of rubbish being [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] First, there is no arguing that producing energy from dead organisms lacks sustainability, which means such production could not guarantee the survival of humans in the long term [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Buried

Dead and buried

dˈɛd ənd bˈɛɹid

Đã qua rồi thì thôi/ Chuyện cũ đã qua

Gone forever.

After the scandal, his reputation was dead and buried.

Sau vụ bê bối, danh tiếng của anh ấy đã tan biến.

Know where all the bodies are buried

nˈoʊ wˈɛɹ ˈɔl ðə bˈɑdiz ˈɑɹ bˈɛɹid

Biết rõ ngọn ngành/ Biết tường tận mọi chuyện/ Biết rõ chân tơ kẽ tóc

To know all the secrets and intrigue from the past; to know all the relevant and perhaps hidden details.

She knows where all the bodies are buried in the company.

Cô ấy biết nơi tất cả các xác chết được chôn.