Bản dịch của từ Bursar trong tiếng Việt

Bursar

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bursar (Noun)

bˈɝɹsəɹ
bˈɝɹsəɹ
01

Người quản lý các vấn đề tài chính của một trường cao đẳng hoặc trường học.

A person who manages the financial affairs of a college or school.

Ví dụ

The bursar at Oxford University handles the school's finances.

Người quản lý tài chính tại Đại học Oxford xử lý tài chính của trường học.

The bursar's office oversees the budget allocation for student activities.

Văn phòng của người quản lý tài chính giám sát phân bổ ngân sách cho các hoạt động của sinh viên.

The new bursar implemented cost-cutting measures to improve financial stability.

Người quản lý tài chính mới đã thực hiện các biện pháp cắt giảm chi phí để cải thiện sự ổn định tài chính.

02

Một sinh viên đang cầm một học bổng.

A student who holds a bursary.

Ví dụ

The bursar managed the bursary funds for the students.

Người quản lý quỹ học bổng cho sinh viên.

As a bursar, Sarah distributed the financial aid to students.

Là một bursar, Sarah phân phối viện trợ tài chính cho sinh viên.

The bursar awarded scholarships to deserving students in need.

Người quản lý học bổng trao học bổng cho sinh viên xứng đáng cần thiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bursar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bursar

Không có idiom phù hợp