Bản dịch của từ Bursary trong tiếng Việt

Bursary

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bursary (Noun)

bˈɝɹsəɹi
bˈɝɹsəɹi
01

Phòng của một bursar trong một trường cao đẳng hoặc trường học.

The room of a bursar in a college or school.

Ví dụ

The bursary at Harvard was spacious and well-equipped.

Phòng bursary tại Harvard rộng rãi và được trang bị đầy đủ.

She visited the bursary at the local school to inquire about scholarships.

Cô ấy đến thăm phòng bursary tại trường địa phương để hỏi về học bổng.

The bursary overlooks the courtyard where students gather during breaks.

Phòng bursary nhìn ra sân nơi học sinh tụ tập trong giờ nghỉ.

02

Một khoản trợ cấp, đặc biệt là một khoản trợ cấp được trao cho ai đó để giúp họ có thể theo học tại trường đại học hoặc cao đẳng.

A grant, especially one awarded to someone to enable them to study at university or college.

Ví dụ

She received a bursary to support her university education.

Cô ấy nhận được một học bổng để hỗ trợ việc học đại học của mình.

The bursary covered her tuition fees and living expenses.

Học bổng đã bao phủ học phí và chi phí sinh hoạt của cô ấy.

He applied for a bursary to pursue a higher degree.

Anh ấy đã nộp đơn xin học bổng để theo đuổi bằng cấp cao hơn.

Kết hợp từ của Bursary (Noun)

CollocationVí dụ

Sports bursary

Học bổng thể thao

She received a sports bursary for her achievements in swimming.

Cô ấy nhận được học bổng thể thao vì thành tích bơi lội của mình.

Travel bursary

Tiền trợ cấp du lịch

Did you apply for the travel bursary for the upcoming conference?

Bạn đã nộp đơn xin học bổng du lịch cho hội nghị sắp tới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bursary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bursary

Không có idiom phù hợp