Bản dịch của từ Business district trong tiếng Việt

Business district

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Business district (Noun)

bˈɪznɪs dˈɪstɹɪkt
bˈɪznɪs dˈɪstɹɪkt
01

Một khu vực của thành phố hoặc thị trấn có nhiều văn phòng và tòa nhà kinh doanh.

An area of a city or town containing a large number of business offices and buildings.

Ví dụ

The business district in New York is always bustling with activity.

Khu kinh doanh ở New York luôn sôi động với hoạt động.

Living in a business district can be noisy and crowded.

Sống ở khu kinh doanh có thể ồn ào và đông đúc.

Is the business district a good place to open a cafe?

Khu kinh doanh có phải là nơi tốt để mở quán cà phê không?

The business district in New York is bustling with activity.

Khu thương mại ở New York đang sôi động với hoạt động.

Living far from the business district can be inconvenient for workers.

Sống xa khu thương mại có thể gây bất tiện cho công nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Business district cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The city was accessed by major roads dissecting the running from north to south, and east to west [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Another has been established around the old government building on the southern side of the lake, as well as more government buildings further to the south of this area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Business district

Không có idiom phù hợp