Bản dịch của từ By-that trong tiếng Việt

By-that

Preposition Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By-that (Preposition)

bˈaɪθɑt
bˈaɪθɑt
01

Chỉ phương tiện hoặc cơ quan được sử dụng để đạt được điều gì đó.

Indicating the means or agency used to achieve something.

Ví dụ

She succeeded by that method.

Cô ấy thành công bằng phương pháp đó.

He solved the problem by that approach.

Anh ấy giải quyết vấn đề bằng cách đó.

They communicated by that means.

Họ giao tiếp bằng phương tiện đó.

By-that (Phrase)

bˈaɪθɑt
bˈaɪθɑt
01

Được sử dụng để giới thiệu một phương tiện hoặc phương pháp để làm một cái gì đó.

Used to introduce a means or method for doing something.

Ví dụ

She solved the problem by that innovative approach.

Cô ấy đã giải quyết vấn đề bằng cách tiếp cận sáng tạo đó.

They achieved success by that unique marketing strategy.

Họ đạt được thành công bằng chiến lược tiếp thị độc đáo đó.

He overcame his fear by that simple breathing technique.

Anh ấy vượt qua nỗi sợ hãi bằng kỹ thuật thở đơn giản đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/by-that/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with By-that

Không có idiom phù hợp