Bản dịch của từ Bystander trong tiếng Việt
Bystander

Bystander (Noun)
The bystander watched the accident from a distance.
Người chứng kiến quá khứ tai nạn từ xa.
The bystander chose not to intervene in the conflict.
Người chứng kiến chọn không can thiệp vào xung đột.
The bystander provided a statement to the police after the incident.
Người chứng kiến cung cấp một tuyên bố cho cảnh sát sau sự cố.
Dạng danh từ của Bystander (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Bystander | Bystanders |
Họ từ
Từ "bystander" trong tiếng Anh có nghĩa là người quan sát, thường trong bối cảnh một sự kiện xảy ra mà họ không tham gia trực tiếp. Cụm từ này thường được sử dụng trong nghiên cứu xã hội học và tâm lý học, đặc biệt liên quan đến hành vi của con người trong các tình huống khủng hoảng. Trong cả Anh Anh và Anh Mỹ, "bystander" được viết và phát âm giống nhau. Tuy nhiên, cách sử dụng từ này có thể khác nhau trong một số ngữ cảnh văn hóa, ví dụ như trong các khái niệm liên quan đến "bystander effect" (hiệu ứng người qua đường).
Từ "bystander" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh cổ "by" và "stand", nghĩa là "đứng bên" hoặc "đứng gần". Nó được hình thành vào thế kỷ 18, phản ánh ý nghĩa của một người chứng kiến sự việc mà không tham gia vào hành động đó. Ngày nay, thuật ngữ này thường được dùng để chỉ những người không can thiệp trong tình huống khẩn cấp hoặc tranh chấp, làm nổi bật vai trò thụ động trong bối cảnh xã hội.
Từ "bystander" có tần suất sử dụng vừa phải trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt trong phần Writing và Speaking, khi thảo luận về các tình huống xã hội hoặc đạo đức. Trong Listening, từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả hành động hoặc sự kiện có liên quan đến người ngoài cuộc. Trong giao tiếp hàng ngày, "bystander" thường được dùng để chỉ những người chứng kiến sự cố mà không can thiệp, thường trong các cuộc thảo luận về trách nhiệm xã hội hoặc tình huống khẩn cấp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
