Bản dịch của từ Bystander trong tiếng Việt

Bystander

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bystander (Noun)

ˈbaɪˌstæn.dɚ
ˈbaɪˌstæn.dɚ
01

Người có mặt tại một sự kiện hoặc sự cố nhưng không tham gia.

A person who is present at an event or incident but does not take part.

Ví dụ

The bystander watched the accident from a distance.

Người chứng kiến ​​quá khứ tai nạn từ xa.

The bystander chose not to intervene in the conflict.

Người chứng kiến ​​chọn không can thiệp vào xung đột.

The bystander provided a statement to the police after the incident.

Người chứng kiến ​​cung cấp một tuyên bố cho cảnh sát sau sự cố.

Dạng danh từ của Bystander (Noun)

SingularPlural

Bystander

Bystanders

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bystander/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] However, not only do extreme sports place the participants at a high risk of serious injury, but also innocent and impressionable young children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Bystander

Không có idiom phù hợp