Bản dịch của từ C'est la vie trong tiếng Việt
C'est la vie
C'est la vie (Interjection)
Được sử dụng để thể hiện sự chấp nhận hoặc cam chịu khi đối mặt với một tình huống khó khăn hoặc khó chịu.
Used to express acceptance or resignation in the face of a difficult or unpleasant situation.
C'est la vie; we lost the debate competition last week.
C'est la vie; chúng tôi đã thua cuộc thi tranh biện tuần trước.
C'est la vie; we cannot change the outcome of the election.
C'est la vie; chúng tôi không thể thay đổi kết quả bầu cử.
Isn't it frustrating when c'est la vie happens in social events?
Có phải thật khó chịu khi c'est la vie xảy ra trong sự kiện xã hội không?
C'est la vie, I didn't get the score I wanted on the IELTS.
Đời thế thôi, tôi không đạt được điểm số mong muốn trong bài thi IELTS.
C'est la vie, don't stress too much about the speaking test.
Đời thế thôi, đừng lo lắng quá nhiều về bài thi nói.