Bản dịch của từ Caesural trong tiếng Việt

Caesural

Noun [U/C] Adjective

Caesural (Noun)

kˈɛʒɚəl
kˈɛʒɚəl
01

Sự tạm dừng hoặc ngắt dòng trong một câu thơ.

A pause or break in a line of verse.

Ví dụ

The poet used a caesural pause in her social justice poem.

Nhà thơ đã sử dụng một khoảng ngừng trong bài thơ công bằng xã hội.

Many poems do not have a caesural break in their structure.

Nhiều bài thơ không có khoảng ngừng trong cấu trúc của chúng.

Does the speaker include a caesural pause in their speech?

Người nói có bao gồm một khoảng ngừng trong bài phát biểu không?

Caesural (Adjective)

kˈɛʒɚəl
kˈɛʒɚəl
01

Liên quan đến hoặc cấu thành caesura.

Relating to or constituting a caesura.

Ví dụ

The caesural break in her speech emphasized important social issues.

Sự ngắt quãng trong bài phát biểu của cô nhấn mạnh các vấn đề xã hội quan trọng.

His speech did not contain any caesural pauses for reflection.

Bài phát biểu của anh ấy không có bất kỳ khoảng ngắt nào để suy ngẫm.

Are caesural pauses effective in discussing social justice topics?

Các khoảng ngắt có hiệu quả trong việc thảo luận về các chủ đề công bằng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caesural cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caesural

Không có idiom phù hợp