Bản dịch của từ Calcifies trong tiếng Việt
Calcifies
Calcifies (Verb)
(của một chất) trở nên cứng lại do sự lắng đọng của muối canxi.
Of a substance become hardened by a deposition of calcium salts.
Society often calcifies outdated beliefs that hinder progress and innovation.
Xã hội thường làm cứng những niềm tin lỗi thời cản trở tiến bộ.
Social norms do not calcify overnight; they evolve over many years.
Các quy chuẩn xã hội không cứng lại qua đêm; chúng phát triển qua nhiều năm.
Do rigid traditions calcify social relationships in our communities today?
Có phải các truyền thống cứng nhắc làm cứng các mối quan hệ xã hội trong cộng đồng không?
Dạng động từ của Calcifies (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Calcify |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Calcified |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Calcified |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Calcifies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Calcifying |