Bản dịch của từ Carbonate trong tiếng Việt

Carbonate

Noun [U/C] Verb

Carbonate (Noun)

kˈɑɹbənˌeɪt
kˈɑɹbənˌeɪt
01

Muối của anion co₃²⁻, thường bằng phản ứng với carbon dioxide.

A salt of the anion co₃²⁻ typically by reaction with carbon dioxide.

Ví dụ

Sodium carbonate is used in many social events for cleaning purposes.

Natri cacbonat được sử dụng trong nhiều sự kiện xã hội để làm sạch.

Many people do not know about sodium carbonate's role in social activities.

Nhiều người không biết về vai trò của natri cacbonat trong các hoạt động xã hội.

Is sodium carbonate commonly used in community events for cleaning?

Natri cacbonat có được sử dụng phổ biến trong các sự kiện cộng đồng để làm sạch không?

Dạng danh từ của Carbonate (Noun)

SingularPlural

Carbonate

Carbonates

Carbonate (Verb)

kˈɑɹbənˌeɪt
kˈɑɹbənˌeɪt
01

Hòa tan carbon dioxide trong (chất lỏng).

Dissolve carbon dioxide in a liquid.

Ví dụ

They carbonate their drinks to make them more refreshing during parties.

Họ làm sủi bọt đồ uống để làm cho chúng tươi mát hơn trong tiệc.

We do not carbonate water for our family gatherings anymore.

Chúng tôi không làm sủi bọt nước cho các buổi họp gia đình nữa.

Do you carbonate your beverages for social events like birthdays?

Bạn có làm sủi bọt đồ uống cho các sự kiện xã hội như sinh nhật không?

Dạng động từ của Carbonate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Carbonate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Carbonated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Carbonated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Carbonates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Carbonating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carbonate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] During this stage, the water is heated and runs through a cooling pipe before dioxide is added, creating water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The diagram illustrates the step-by-step process involved in the production of beverages [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Additionally, human activities, particularly the combustion of fossil fuels in vehicles and industrial processes, release substantial amounts of further enriching atmospheric dioxide levels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, dioxide from another pipeline is infused into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Carbonate

Không có idiom phù hợp