Bản dịch của từ Deposition trong tiếng Việt

Deposition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deposition (Noun)

dˌɛpəzˈɪʃn̩
dˌɛpəzˈɪʃn̩
01

Việc dỡ bỏ thân xác chúa kitô khỏi thập giá.

The removal of the body of christ from the cross.

Ví dụ

The deposition of Christ is a significant event in Christian history.

Sự tháo gỡ của Chúa Kitô là một sự kiện quan trọng trong lịch sử Kitô giáo.

The painting depicting the deposition of Christ is displayed in the museum.

Bức tranh miêu tả sự tháo gỡ của Chúa Kitô được trưng bày tại bảo tàng.

The artist captured the emotion of the deposition beautifully in his artwork.

Nghệ sĩ đã tài tình ghi lại cảm xúc của sự tháo gỡ trong tác phẩm của mình.

02

Việc đưa ra bằng chứng tuyên thệ.

The giving of sworn evidence.

Ví dụ

During the deposition, Sarah provided crucial information to the court.

Trong quá trình tuyên thệ, Sarah cung cấp thông tin quan trọng cho tòa án.

The deposition revealed new details about the case to the lawyers.

Tuyên thệ tiết lộ chi tiết mới về vụ án cho luật sư.

His deposition was instrumental in solving the social issue at hand.

Tuyên thệ của anh ấy đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết vấn đề xã hội hiện tại.

03

Hành động ký gửi một cái gì đó.

The action of depositing something.

Ví dụ

The deposition of evidence in court was crucial for the trial.

Việc đặt bằng chứng trong tòa án rất quan trọng cho phiên tòa.

The deposition of funds into the charity account helped many people.

Việc gửi tiền vào tài khoản từ thiện giúp nhiều người.

The deposition of trash in the park led to environmental concerns.

Việc đặt rác trong công viên gây ra lo ngại về môi trường.

04

Hành động phế truất một ai đó, đặc biệt là một vị vua.

The action of deposing someone especially a monarch.

Ví dụ

The deposition of the king caused unrest in the kingdom.

Sự phế truất của vua gây ra sự bất ổn trong vương quốc.

The deposition ceremony was attended by many dignitaries.

Lễ phế truất đã được nhiều quý tướng tham dự.

The deposition process was completed smoothly and without incident.

Quá trình phế truất đã hoàn thành một cách suôn sẻ và không có sự cố.

Dạng danh từ của Deposition (Noun)

SingularPlural

Deposition

Depositions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deposition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The life cycle of salmon commences with the of eggs on the pebbly riverbed, carefully concealed amidst reeds in the unhurried, upper stretches of the river [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Deposition

Không có idiom phù hợp