Bản dịch của từ Sworn trong tiếng Việt

Sworn

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sworn (Verb)

swˈɔɹn
swoʊɹn
01

Quá khứ của lời thề.

Past participle of swear.

Ví dụ

She had sworn to keep the secret between them.

Cô ấy đã thề giữ bí mật giữa họ.

He had sworn allegiance to his country.

Anh ấy đã tuyên thệ trung thành với đất nước.

They had sworn to support each other through thick and thin.

Họ đã thề sẽ hỗ trợ lẫn nhau qua thịnh vượng và suy tàn.

Dạng động từ của Sworn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Swear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swore

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sworn

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Swears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swearing

Sworn (Adjective)

swˈɔɹn
swoʊɹn
01

Nhiệt huyết, sùng đạo.

Ardent devout.

Ví dụ

She was a sworn advocate for social equality.

Cô ấy là một người ủng hộ thề nguyện cho sự bình đẳng xã hội.

The sworn commitment to community service was admirable.

Sự cam kết thề nguyện cho dịch vụ cộng đồng là đáng khen ngợi.

His sworn allegiance to the cause inspired others to join.

Sự trung thành thề nguyện của anh ta với nguyên nhân đã truyền cảm hứng cho người khác tham gia.

02

Được đưa ra hoặc tuyên thệ.

Given or declared under oath.

Ví dụ

The sworn testimony was crucial in the court case.

Lời khai quyết tâm quan trọng trong vụ án.

She is a sworn member of the community watch group.

Cô ấy là thành viên quyết tâm của nhóm cảnh sát cộng đồng.

The sworn statement was signed in front of the notary.

Bản tuyên thệ đã được ký trước mặt thẩm phán.

03

Bị ràng buộc như một lời thề.

Bound as though by an oath.

Ví dụ

The sworn members of the society upheld their promises faithfully.

Các thành viên đã thề của xã hội đã giữ lời hứa một cách trung thành.

She was a sworn advocate for social justice causes.

Cô ấy là một luật sư biện hộ tận tụy cho các nguyên tắc công bằng xã hội.

The sworn duty of the social workers was to help the underprivileged.

Nhiệm vụ đã thề của các nhân viên xã hội là giúp đỡ người nghèo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sworn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sworn

Không có idiom phù hợp