Bản dịch của từ Canoe trong tiếng Việt

Canoe

Noun [U/C] Verb

Canoe (Noun)

kənˈu
kənˈu
01

Một chiếc thuyền hẹp, nhẹ, có đầu nhọn và không có sống tàu, được đẩy bằng mái chèo hoặc các mái chèo.

A light narrow boat with pointed ends and no keel propelled with a paddle or paddles.

Ví dụ

They rented a canoe to paddle down the river together.

Họ thuê một chiếc thuyền để chèo dọc theo con sông cùng nhau.

The canoe race at the community event was exciting.

Cuộc đua thuyền canoe tại sự kiện cộng đồng rất hấp dẫn.

The canoe trip allowed them to explore the lake's beauty.

Chuyến đi thuyền canoe cho họ khám phá vẻ đẹp của hồ.

Dạng danh từ của Canoe (Noun)

SingularPlural

Canoe

Canoes

Kết hợp từ của Canoe (Noun)

CollocationVí dụ

Dugout canoe

Thuyền thúng

The dugout canoe was used by ancient tribes for transportation.

Thuyền bằng gỗ được sử dụng bởi bộ tộc cổ đại để di chuyển.

Canoe (Verb)

kənˈu
kənˈu
01

Đi du lịch hoặc chèo một chiếc ca nô.

Travel in or paddle a canoe.

Ví dụ

They often canoe on weekends to relax and enjoy nature.

Họ thường chèo thuyền vào cuối tuần để thư giãn và thưởng ngoạn thiên nhiên.

She will canoe down the river for a charity event next month.

Cô ấy sẽ chèo thuyền xuống sông cho sự kiện từ thiện vào tháng tới.

Many families canoe together during the annual summer camp trip.

Nhiều gia đình cùng chèo thuyền trong chuyến trại hè hàng năm.

Dạng động từ của Canoe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Canoe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Canoed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Canoed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Canoes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Canoeing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Canoe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Canoe

pˈædəl wˈʌnz ˈoʊn kənˈu

Tự lực cánh sinh/ Tự thân vận động

To do something by oneself; to be alone.

She prefers to paddle her own canoe rather than rely on others.

Cô ấy thích tự mình lái thuyền thay vì phụ thuộc vào người khác.