Bản dịch của từ Captain general trong tiếng Việt

Captain general

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Captain general (Noun)

kˈæptn dʒˈɛnəɹl
kˈæptn dʒˈɛnəɹl
01

Sĩ quan nắm quyền chỉ huy tối cao trong quân đội hoặc hải quân.

The officer holding the supreme command in the army or navy.

Ví dụ

The captain general led the troops to victory in the battle.

Đại tướng đã dẫn đầu quân đội đến chiến thắng.

The rebels refused to follow the orders of the captain general.

Các nổi dậy đã từ chối tuân theo lệnh của đại tướng.

Was the captain general appointed by the president of the country?

Liệu đại tướng có được bổ nhiệm bởi tổng thống của đất nước không?

The captain general led the troops into battle.

Thiếu tá tướng dẫn đầu quân vào trận đánh.

The rebels captured the captain general during the ambush.

Các nổi dậy bắt giữ thiếu tá tướng trong cuộc phục kích.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/captain general/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Captain general

Không có idiom phù hợp