Bản dịch của từ Captivated trong tiếng Việt

Captivated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Captivated (Verb)

kˈæptɪveɪtɪd
kˈæptɪveɪtɪd
01

Thu hút và giữ sự quan tâm, chú ý của; quyến rũ.

Attract and hold the interest and attention of charm.

Ví dụ

Her story captivated the audience during the speaking test.

Câu chuyện của cô ấy đã thu hút sự chú ý của khán giả trong bài kiểm tra nói.

The student failed to captivate the examiner with his writing.

Học sinh đã không làm cho người chấm thi quan tâm với bài viết của mình.

Did the candidate captivate the interviewer with their presentation?

Ứng viên đã thu hút người phỏng vấn bằng bài thuyết trình của họ chưa?

Dạng động từ của Captivated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Captivate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Captivated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Captivated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Captivates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Captivating

Captivated (Adjective)

01

Bị thu hút hoặc quan tâm mạnh mẽ.

Strongly attracted or interested.

Ví dụ

She was captivated by the speaker's inspiring words.

Cô ấy đã bị cuốn hút bởi những lời động viên của diễn giả.

He was not captivated by the boring presentation.

Anh ấy không bị cuốn hút bởi bài thuyết trình nhạt nhẽo.

Were you captivated by the documentary on social issues?

Bạn có bị cuốn hút bởi bộ phim tài liệu về vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Captivated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] Once students are totally by such an interesting learning experience, they will be more eager to learn and explore themselves [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] These genres tend to provide storylines and fascinating characters, while also shedding light on significant events and social issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As the rain poured outside, Emily curled up on her favourite armchair, completely immersed in the pages of the novel she had just begun [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] The incorporation of multimedia elements, such as videos and interactive graphics, enhances comprehension and engagement, making the news more accessible and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Captivated

Không có idiom phù hợp