Bản dịch của từ Carriage paid to trong tiếng Việt

Carriage paid to

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carriage paid to(Idiom)

01

Một thuật ngữ chỉ ra rằng người bán trả tiền vận chuyển hàng hóa đến một điểm đến cụ thể.

A term indicating that the seller pays for the transportation of goods to a specified destination.

Ví dụ
02

Nó cho thấy rằng tất cả các chi phí vận chuyển đến điểm đến được người bán chi trả.

It suggests that all shipping costs up to the destination are covered by the seller.

Ví dụ
03

Được sử dụng trong hợp đồng vận chuyển để xác định trách nhiệm chi trả chi phí vận chuyển.

Used in shipping contracts to specify the responsibility for paying transport costs.

Ví dụ