Bản dịch của từ Carry something out trong tiếng Việt

Carry something out

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carry something out (Phrase)

01

Làm hoặc hoàn thành điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó bạn đã nói bạn sẽ làm hoặc bạn phải làm.

To do or complete something especially something that you have said you would do or that you are expected to do.

Ví dụ

The community will carry out the new recycling program next month.

Cộng đồng sẽ thực hiện chương trình tái chế mới vào tháng tới.

They did not carry out the planned social event last weekend.

Họ đã không thực hiện sự kiện xã hội đã lên kế hoạch cuối tuần trước.

Will the city carry out the cleanup after the festival?

Thành phố sẽ thực hiện việc dọn dẹp sau lễ hội chứ?

Carry something out (Verb)

01

Để hoàn thành một hành động hoặc hành động cụ thể.

To complete a particular act or action.

Ví dụ

The volunteers carry out community clean-ups every Saturday morning.

Các tình nguyện viên thực hiện việc dọn dẹp cộng đồng mỗi sáng thứ Bảy.

They do not carry out their duties effectively during the event.

Họ không thực hiện nhiệm vụ của mình một cách hiệu quả trong sự kiện.

Do the students carry out their projects on social issues?

Các sinh viên có thực hiện dự án của họ về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carry something out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carry something out

Không có idiom phù hợp