Bản dịch của từ Carry the can trong tiếng Việt

Carry the can

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carry the can (Verb)

kˈæɹi ðə kˈæn
kˈæɹi ðə kˈæn
01

Chấp nhận trách nhiệm cho điều gì đó, đặc biệt khi điều đó là không mong muốn hoặc khó khăn.

To accept responsibility for something, especially when it is undesirable or difficult.

Ví dụ

Many activists carry the can for social justice in their communities.

Nhiều nhà hoạt động chịu trách nhiệm cho công bằng xã hội trong cộng đồng của họ.

She does not carry the can for the city's pollution problems.

Cô ấy không chịu trách nhiệm cho vấn đề ô nhiễm của thành phố.

Will you carry the can for the upcoming social event planning?

Bạn có chịu trách nhiệm cho việc tổ chức sự kiện xã hội sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carry the can/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Second, research indicates that owning and a gun psychologically affect our behaviour and thus people often commit crimes only because they have guns with them [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Carry the can

Không có idiom phù hợp